Mẫu Phụ lục II-1 theo Thông tư 02/2019 mới nhất

Mẫu Phụ lục II-1 Thông báo Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo Thông tư 02/2019 mới nhất -> Phụ lục ii-1 đăng ký TK ngân hàng với sở kế hoạch đầu tư hoặc Sử dụng khi có thay đổi thông tin đăng ký kinh doanh.

Kể từ ngày 11/3/2019 theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch đầu tư: Khi Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp như: Thay đổi tên, địa chỉ doanh nghiệp, thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ góp vốn, thay đổi ngành nghề kinh doanh, thay đổi thông tin đăng ký thuế; Đăng ký Tài khoản ngân hàng với sở kế hoạch đầu tư… -> Thì các bạn phải dùng mẫu Phụ lục II-1 theo Thông tư 02/2019 (thay thế Mẫu pl ii-1 theo Thông tư 20/2015)
– Cụ thể là nộp cho Phòng đăng ký kinh doanh nới DN đặt trụ sở.
– Thời hạn chậm nhất là 10 ngày nhé, kể từ ngày có thay đổi.

VD: DN bạn muốn Đăng ký TK ngân hàng với sở kế hoạch đầu tư thì chỉ cần làm mẫu PL II-1 và bộ hồ sơ như bên dưới -> Nộp cho Phòng đăng ký kinh doanh là xong. (không cần làm mẫu 08/MST nộp thuế nữa).

Hồ sơ nộp tại Phòng đăng ký kinh doanh như sau:
– Mẫu phụ lục II-1 (2 bản)
– Giấy ủy quyền (ghi rõ là: Liên hệ phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT để nộp hồ sơ và ký nhận kết quả) thì người đi nộp mới có thể nhận kết quả sau 5 ngày.
– CMND bản gốc và 1 bản photo (của người được ủy quyền).
Chi tiết về việc Đăng ký TK ngân hàng các bạn xem tại đây: Thủ tục hồ sơ khai thuế ban đầu
———————————————————————–
1. Mẫu Phụ lục II-1 theo Thông tư 02/2019:

Phụ lục II-1

TÊN DOANH NGHIỆP
Đại lý Thuế 247
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ………….. ……, ngày…… tháng…… năm ……

THÔNG BÁO
Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………..
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………..
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):….
Ngày cấp: ……/ …… / …….. Nơi cấp: ……………………

Doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở tách doanh nghiệp hoặc sáp nhập doanh nghiệp, đánh dấu X vào ô thích hợp):
– Đăng ký thay đổi trên cơ sở tách doanh nghiệp □
– Đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập doanh nghiệp □

Thông tin về doanh nghiệp bị sáp nhập (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập doanh nghiệp):
a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp:
b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp:
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị sáp nhập và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị sáp nhập.

Doanh nghiệp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/thông báo thay
đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp như sau:
(Doanh nghiệp chọn và kê khai vào trang tương ứng với nội dung đăng ký/thông báo
thay đổi và gửi kèm)

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN DOANH NGHIỆP

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt sau khi thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):
………………………
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài sau khi thay đổi (nếu có):
……………………………….
Tên doanh nghiệp viết tắt sau khi thay đổi (nếu có): ………………………………

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH

Địa chỉ trụ sở chính sau khi thay đổi:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:
Xã/Phường/Thị trấn:
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
Tỉnh/Thành phố:
Điện thoại: Fax (nếu có):
Email (nếu có): Website (nếu có):
□ Đồng thời thay đổi địa chỉ nhận thông báo thuế (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp thay đổi địa chỉ nhận thông báo thuế tương ứng với địa chỉ trụ sở chính).
□ Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao).

Thông tin về người đại diện pháp luật của doanh nghiệp (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp chuyển địa chỉ trụ sở chính sang tỉnh, thành phố khác):
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):
Số giấy tờ chứng thực cá nhân:
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: Ngày hết hạn (nếu có): …../…../……..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:
Xã/Phường/Thị trấn:
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
Tỉnh/Thành phố:
Quốc gia:
Doanh nghiệp/chủ doanh nghiệp tư nhân cam kết trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp/chủ doanh nghiệp tư nhân và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI THÀNH VIÊN CÔNG TY TNHH/ THÀNH VIÊN HỢP
DANH CÔNG TY HỢP DANH

Trường hợp thay đổi thành viên công ty TNHH, thành viên hợp danh công ty hợp danh: kê khai theo mẫu Danh sách thành viên quy định tại Phụ lục I-6, I-9 (Đối với thành viên có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách thành viên không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên đó).

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ, TỶ LỆ VỐN GÓP

1. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của công ty:
Vốn điều lệ đã đăng ký (bằng số, bằng chữ, VNĐ):
Vốn điều lệ sau khi thay đổi (bằng số, bằng chữ, VNĐ):
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? □ Có □ Không
Thời điểm thay đổi vốn:
Hình thức tăng, giảm vốn:
Thông tin về cổ phần (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần):
Mệnh giá cổ phần:

STT Loại cổ phần Số lượng Giá trị (bằng số, VNĐ) Tỷ lệ so với vốn điều lệ (%)
1 Cổ phần phổ thông      
2 Cổ phần ưu đãi biểu quyết      
3 Cổ phần ưu đãi cổ tức      
4 Cổ phần ưu đãi hoàn lại      
5 Các cổ phần ưu đãi khác      
Tổng số      

2. Đăng ký thay đổi tỷ lệ vốn góp công ty TNHH, công ty hợp danh
Kê khai tỷ lệ vốn góp mới của thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên/thành viên hợp danh công ty hợp danh theo mẫu tương ứng quy định tại các Phụ lục I-6, Phụ lục I-9.
(Đối với thành viên có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách thành viên không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên đó).

THÔNG BÁO THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH1

1. Bổ sung ngành, nghề kinh doanh sau (kê khai trong trường hợp doanh nghiệp thông báo bổ sung ngành, nghề kinh doanh vào danh sách ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh):

STT Tên ngành, nghề kinh doanh được bổ sung Mã ngành Ghi chú
       

2. Bỏ ngành, nghề kinh doanh sau (kê khai trong trường hợp doanh nghiệp thông báo bỏ ngành, nghề kinh doanh khỏi danh sách ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh):

STT Tên ngành, nghề kinh doanh được bỏ khỏi danh sách đã đăng ký Mã ngành Ghi chú
       

3. Sửa đổi chi tiết ngành, nghề kinh doanh sau (kê khai trong trường hợp doanh nghiệp thông báo thay đổi nội dung chi tiết của ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh):

STT Tên ngành, nghề kinh doanh được sửa đổi chi tiết Mã ngành Ghi chú
       

Lưu ý:
– Trường hợp doanh nghiệp thay đổi ngành, nghề kinh doanh từ ngành này sang ngành khác, doanh nghiệp kê khai đồng thời tại mục 1, 2 nêu trên, cụ thể như sau: kê khai ngành, nghề kinh doanh mới tại mục 1; kê khai ngành, nghề kinh doanh cũ tạimục 2.
– Trường hợp doanh nghiệp thay đổi ngành, nghề kinh doanh chính từ ngành này sang ngành khác nhưng không thay đổi danh sách ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký, doanh nghiệp thực hiện cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 15 Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
______________________
1– Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
– Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư và Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;
– Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư.

THÔNG BÁO THAY ĐỔI VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ
NHÂN

Vốn đầu tư đã đăng ký (bằng số; bằng chữ; VNĐ):
Vốn đầu tư sau khi thay đổi (bằng số; bằng chữ; VNĐ):
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có):
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? □ Có □ Không
Thời điểm thay đổi vốn:
Hình thức tăng, giảm vốn:
Tài sản góp vốn:

STT Tài sản góp vốn Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ) Tỷ lệ (%)
1 Đồng Việt Nam    
2 Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ)    
3 Vàng    
4 Giá trị quyền sử dụng đất    
5 Giá trị quyền sở hữu trí tuệ    
6 Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp)    
Tổng số    

THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY
QUYỀN

Người đại diện theo ủy quyền sau khi thay đổi (kê khai theo mẫu Phụ lục I-10): Gửi kèm

THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP, CỔ ĐÔNG
LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI CÔNG TY CỔ PHẦN

Trường hợp thay đổi thông tin về cổ đông sáng lập: kê khai theo mẫu Danh sách cổ đông sáng lập quy định tại Phụ lục I-7 (Đối với cổ đông sáng lập có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách cổ đông sáng lập không bắt buộc phải có chữ ký của cổ đông sáng lập đó). Trường hợp thay đổi thông tin về cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài: kê khai theo mẫu
Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài quy định tại Phụ lục I-8 (Đối với cổ đông có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài không bắt buộc phải có chữ ký của cổ đông đó).

THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ NGƯỜI QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

Người quản lý doanh nghiệp sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):           Giới tính:
Chức danh:
Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc:         Quốc tịch:
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):
Số giấy tờ chứng thực cá nhân:
Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:
Xã/Phường/Thị trấn:
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
Tỉnh/Thành phố:
Quốc gia:
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:
Xã/Phường/Thị trấn:
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
Tỉnh/Thành phố:
Quốc gia:
Điện thoại (nếu có): Fax (nếu có):
Email (nếu có): Website (nếu có):

THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THUẾ

STT Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
1 Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (chỉ kê khai trong trường hợp Giám đốc (Tổng giám đốc) không phải người đại diện theo pháp luật):
Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc):
Điện thoại:                  
2 Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)2:
Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:
Điện thoại:                  
3 Địa chỉ nhận thông báo thuế:
Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:
Xã/Phường/Thị trấn:
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
Tỉnh/Thành phố:
Điện thoại: ……………………………………Fax (nếu có):
Email (nếu có):                       
4 Ngày bắt đầu hoạt động3: …../…../……..
5 Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Hạch toán độc lập                □
Hạch toán phụ thuộc            □
6 Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày ………../………….. đến ngày …………./………….. 4
(Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
7 Tổng số lao động:       
8 Có hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M không?
□ Có                                                                  □ Không
9 Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)5:
Khấu trừ          □
Trực tiếp trên GTGT    □
Trực tiếp trên doanh số            □
Không phải nộp thuế GTGT    □
10 Thông tin về Tài khoản ngân hàng:

Tên ngân hàng Số tài khoản ngân hàng
………………………………… …………………………………
………………………………… …………………………………

□ Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp đối với các thông tin thay đổi nêu trên. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp).
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

  NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên)6

______________________
2 Trường hợp doanh nghiệp kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 5 thì bắt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ tiêu 2.
3 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
4
– Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày
31/12.
– Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.
– Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
5 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.
6 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
———————————————————————————————–
Chú ý: Khi viết Mẫu phụ lục ii-1 nêu trên -> Chỉ viết những phần nào mà DN thay đổi, còn những phần không thay đổi có thể xóa đi hoặc để trống nhé.

Ví dụ: Bạn đăng ký TK ngân hàng thì bạn chỉ cần ghi phần đầu là: Tên DN, mã số thuế DN, ngày cấp, nơi cấp giấy phép đăng ký kinh doanh -> Tiếp đó ghi phần “THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THUẾ” -> “Thông tin về Tài khoản ngân hàng”
———————————————————————-
2. Mẫu giấy ủy quyền đăng ký Tài khoản ngân hàng:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—–ooo0ooo—–
GIẤY ỦY QUYỀN
(V/v: Đăng ký Tài khoản ngân hàng với Sở kế hoạch đầu tư)

Bên ủy quyền (Bên A):
Tên Công ty: Công Ty TNHH Dịch Vụ Tư Vấn Thuế 247
Mã số thuế: 3702424301, theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 3702424301 ,do Sở kế hoặc đầu tư TP HCM cấp ngày … tháng …năm …..
Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………
Đại điện: Ông (Bà): …………
Chức danh: Giám đốc, là người đại diện theo pháp luật của Công Ty TNHH Dịch Vụ Tư Vấn Thuế 247

Bên nhận ủy quyền (Bên B):
Ông (Bà):…………
Ngày sinh: …………
Chứng minh nhân dân số: ………….
Cấp ngày: …………. tại: Công an ………..i
SĐT: …………………… Email: ……………

ĐIỀU 1: NỘI DUNG VÀ PHẠM VI ỦY QUYỀN
– Bên A ủy quyền cho bên B thực hiện các công việc sau đây: Liên hệ Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư để nộp hồ sơ và ký nhận kết quả về việc Đăng ký tài khoản ngân hàng

ĐIỀU 2: THỜI HẠN ỦY QUYỀN
– Kể từ ngày … tháng … năm ………. đến ngày …. tháng …… năm ……

ĐIỀU 3: NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN
– Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A chịu trách nhiệm cho Bên B thực hiện trong phạm vi ủy quyền
2. Bên thực hiện công việc theo ủy quyền phải báo cho Bên A về việc thực hiện công việc nêu trên
3. Việc giao kết Giấy này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc
4. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Giấy ủy quyền này.

ĐIỀU 4: ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
1. Hai bên công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Giấy ủy quyền này.
2. Hai bên đã tự đọc Giấy ủy quyền, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Giấy và ký vào Giấy ủy quyền này.
3. Giấy này có hiệu lực từ ngày hai bên ký.

Bên ủy quyền
(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)  
Bên nhận ủy quyền
(ký, ghi rõ họ tên)  

Xem thêm: Mâu giấy ủy quyền ký hóa đơn
———————————————————————–
Tải Mẫu phụ lục II-1 theo TT 02 và Giấy ủy quyền về tại đây: Mẫu Phụ lục ii-1
GIẨY ỦY QUYỀN
———————————————————————————————
Đại lý Thuế 247 xin chúc các bạn thành công!

ID: 3702424301

ĐĂNG KÝ CHỮ KÝ SỐ

Để mua chữ ký số các bạn vui lòng điền đầy đủ thông tin bên dưới Đại lý thuế 247 sẽ liên lạc với bạn.

Số tài khoản thanh toán: 19036232225012 – Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam ( Techcombank ). Chủ tải khoản: Văn Trung Dũng

    Mã số thuế:

    Tên công ty:

    Số điện thoại:

    Email:

    Up load giấy phép kinh doanh*:

    Upload CMND, CCCD, Passport*:

    Lựa chọn gói chứng thư số:

    Có chuyển đổi nhà chung cấp: